Đọc nhanh: 局量 (cục lượng). Ý nghĩa là: Khí độ; lòng dạ. ☆Tương tự: cục độ 局度..
局量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí độ; lòng dạ. ☆Tương tự: cục độ 局度.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
- 这人 的 局量 有点 小
- Năng lực cửa người này hơi thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
量›