Đọc nhanh: 屏居 (bính cư). Ý nghĩa là: Tránh đời; ở ẩn. ◇Sử Kí 史記: Ngụy Kì tạ bệnh; bính cư Lam Điền nam san chi hạ sổ nguyệt; chư tân khách biện sĩ thuyết chi; mạc năng lai 魏其謝病; 屏居藍田南山之下數月; 諸賓客辯士說之; 莫能來 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì cáo bệnh rút lui về ở ẩn ở chân núi phía nam Lam Điền mấy tháng. Các tân khách biện sĩ không ai thuyết được ông trở lại..
屏居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tránh đời; ở ẩn. ◇Sử Kí 史記: Ngụy Kì tạ bệnh; bính cư Lam Điền nam san chi hạ sổ nguyệt; chư tân khách biện sĩ thuyết chi; mạc năng lai 魏其謝病; 屏居藍田南山之下數月; 諸賓客辯士說之; 莫能來 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì cáo bệnh rút lui về ở ẩn ở chân núi phía nam Lam Điền mấy tháng. Các tân khách biện sĩ không ai thuyết được ông trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏居
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
屏›