Đọc nhanh: 局戏 (cục hí). Ý nghĩa là: Cuộc chơi cờ. ◎Như: chung nhật mê ư cục hí nhi bất năng tự bạt 終日迷於局戲而不能自拔..
局戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc chơi cờ. ◎Như: chung nhật mê ư cục hí nhi bất năng tự bạt 終日迷於局戲而不能自拔.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局戏
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
戏›