Đọc nhanh: 尿毒症 (niếu độc chứng). Ý nghĩa là: nhiễm trùng đường tiểu; chứng tăng urê-huyết.
尿毒症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễm trùng đường tiểu; chứng tăng urê-huyết
肾脏机能减退或丧失,不能将体内废物充分排除,积聚在血液和组织里而引起的中毒现象症状是头痛、恶心、抽搐等,常引起死亡多发生在肾炎后期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿毒症
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
毒›
症›