Đọc nhanh: 尿样 (niếu dạng). Ý nghĩa là: nước tiểu, mẫu nước tiểu. Ví dụ : - 要不要我顺便做个什么尿样检查 Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?. - 这是我的尿样 Đó là mẫu nước tiểu của tôi.
尿样 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước tiểu
urine
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
✪ 2. mẫu nước tiểu
urine sample
- 这 是 我 的 尿样
- Đó là mẫu nước tiểu của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿样
- 这 是 我 的 尿样
- Đó là mẫu nước tiểu của tôi.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
样›