Đọc nhanh: 尾缀 (vĩ xuyết). Ý nghĩa là: (máy tính) phần mở rộng tên tệp, hậu tố (ngôn ngữ học), (lit.) để theo dõi ai đó.
尾缀 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) phần mở rộng tên tệp
(computing) file name extension
✪ 2. hậu tố (ngôn ngữ học)
(linguistics) suffix
✪ 3. (lit.) để theo dõi ai đó
(lit.) to follow sb
✪ 4. kết thúc
ending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾缀
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
缀›