Đọc nhanh: 尿盆 (niếu bồn). Ý nghĩa là: bồn tiểu; chậu đái; cái bô. Ví dụ : - 妈妈给孩子准备了尿盆。 Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.. - 这个尿盆是塑料做的。 Cái bô này được làm bằng nhựa.
尿盆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồn tiểu; chậu đái; cái bô
尿壶;小便处
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 这个 尿盆 是 塑料 做 的
- Cái bô này được làm bằng nhựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿盆
- 南式 盆桶
- chậu kiểu miền nam.
- 倾盆大雨
- mưa to như trút nước.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 这个 尿盆 是 塑料 做 的
- Cái bô này được làm bằng nhựa.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 你 要 去 尿 尿 吗
- Bạn có phải đi tiểu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
盆›