尿盆 niào pén
volume volume

Từ hán việt: 【niếu bồn】

Đọc nhanh: 尿盆 (niếu bồn). Ý nghĩa là: bồn tiểu; chậu đái; cái bô. Ví dụ : - 妈妈给孩子准备了尿盆。 Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.. - 这个尿盆是塑料做的。 Cái bô này được làm bằng nhựa.

Ý Nghĩa của "尿盆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尿盆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bồn tiểu; chậu đái; cái bô

尿壶;小便处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 准备 zhǔnbèi le 尿盆 niàopén

    - Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 尿盆 niàopén shì 塑料 sùliào zuò de

    - Cái bô này được làm bằng nhựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿盆

  • volume volume

    - 南式 nánshì 盆桶 péntǒng

    - chậu kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ

    - mưa to như trút nước.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng xiǎo 棍儿 gùnér 拨弄 bōnòng 火盆 huǒpén de tàn

    - dùng que cời than trong lò sưởi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 尿盆 niàopén shì 塑料 sùliào zuò de

    - Cái bô này được làm bằng nhựa.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 准备 zhǔnbèi le 尿盆 niàopén

    - Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng ràng 化验 huàyàn 尿样 niàoyàng

    - Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 那些 nèixiē 尿片 niàopiàn fàng 一起 yìqǐ ba

    - Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?

  • volume volume

    - yào 尿 niào 尿 niào ma

    - Bạn có phải đi tiểu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 尿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Niào , Suī
    • Âm hán việt: Niếu , Niệu , Tuy
    • Nét bút:フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SE (尸水)
    • Bảng mã:U+5C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao