Đọc nhanh: 尽教 (tận giáo). Ý nghĩa là: Nhậm ý; bất quản; muốn ra sao mặc lòng (dùng trong văn thơ). ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: Tẫn giáo nhân biếm bác; Hoán tác Lĩnh Nam thi 儘教人貶駁; 喚作嶺南詩 (Sạ quy 乍歸) Kệ cho người bài bác; Cứ làm thơ Lĩnh Nam..
尽教 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhậm ý; bất quản; muốn ra sao mặc lòng (dùng trong văn thơ). ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: Tẫn giáo nhân biếm bác; Hoán tác Lĩnh Nam thi 儘教人貶駁; 喚作嶺南詩 (Sạ quy 乍歸) Kệ cho người bài bác; Cứ làm thơ Lĩnh Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽教
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
教›