Đọc nhanh: 尽性 (tần tính). Ý nghĩa là: phát triển đến mức độ lớn nhất, hiển thị đầy đủ.
尽性 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển đến mức độ lớn nhất
developing to the greatest extent
✪ 2. hiển thị đầy đủ
displaying fully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
性›