Đọc nhanh: 尼赫鲁 (ni hách lỗ). Ý nghĩa là: Jawaharlal Nehru (1889-1964), chính trị gia Ấn Độ, thủ tướng đầu tiên 1947-1964.
尼赫鲁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jawaharlal Nehru (1889-1964), chính trị gia Ấn Độ, thủ tướng đầu tiên 1947-1964
Jawaharlal Nehru (1889-1964), Indian politician, first prime minister 1947-1964
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尼赫鲁
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
赫›
鲁›