Đọc nhanh: 尺子 (xích tử). Ý nghĩa là: thước đo; cái thước; thước; thước kẻ. Ví dụ : - 他用尺子划线。 Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.. - 他用尺子猛击我的头部。 Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.. - 那是我的新尺子, 它非常好看。 Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp
尺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước đo; cái thước; thước; thước kẻ
导引钢笔或铅笔画线条或量尺寸的木尺或金属尺
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 他 用 尺子 猛击 我 的 头部
- Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
- 那 是 我 的 新 尺子 它 非常 好看
- Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 这 是 我 的 尺子
- Đây là thước kẻ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺子
- 这 把 尺子 折得断
- Cái thước này bẻ gãy được.
- 他 用 尺子 猛击 我 的 头部
- Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 他 拿 着 那 把 旧 尺子
- Anh ta đang cầm cây thước cũ.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尺›