尺子 chǐzi
volume volume

Từ hán việt: 【xích tử】

Đọc nhanh: 尺子 (xích tử). Ý nghĩa là: thước đo; cái thước; thước; thước kẻ. Ví dụ : - 他用尺子划线。 Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.. - 他用尺子猛击我的头部。 Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.. - 那是我的新尺子, 它非常好看。 Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp

Ý Nghĩa của "尺子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

尺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thước đo; cái thước; thước; thước kẻ

导引钢笔或铅笔画线条或量尺寸的木尺或金属尺

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 猛击 měngjī de 头部 tóubù

    - Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.

  • volume volume

    - shì de xīn 尺子 chǐzi 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 本书 běnshū 两把 liǎngbǎ 尺子 chǐzi

    - Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.

  • volume volume

    - zhè shì de 尺子 chǐzi

    - Đây là thước kẻ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺子

  • volume volume

    - zhè 尺子 chǐzi 折得断 zhédéduàn

    - Cái thước này bẻ gãy được.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 猛击 měngjī de 头部 tóubù

    - Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.

  • volume volume

    - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • volume volume

    - zhe jiù 尺子 chǐzi

    - Anh ta đang cầm cây thước cũ.

  • volume volume

    - 那张 nàzhāng 桌子 zhuōzi 长六 zhǎngliù 英尺 yīngchǐ

    - Cái bàn đó dài 6 feet.

  • volume volume

    - 房子 fángzi bèi mái zài shí 英尺 yīngchǐ hòu de 积雪 jīxuě zhōng

    - Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 本书 běnshū 两把 liǎngbǎ 尺子 chǐzi

    - Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盒子 hézi de 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo 合适 héshì

    - Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao