Đọc nhanh: 尸僵 (thi cương). Ý nghĩa là: xác chết cứng đờ. Ví dụ : - 我这是尸僵吗 Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
尸僵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác chết cứng đờ
rigor mortis
- 我 这 是 尸僵 吗
- Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸僵
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 我 这 是 尸僵 吗
- Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
- 你 说 尸检 吗
- Bạn đã nói khám nghiệm tử thi?
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
尸›