Đọc nhanh: 僵尸粉 (cương thi phấn). Ý nghĩa là: Người hâm mộ ảo.. Ví dụ : - 手机用户注册时,僵尸粉是由系统自动产生的关注。 Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
僵尸粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người hâm mộ ảo.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵尸粉
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 我 这 是 尸僵 吗
- Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
- 齑粉
- bột mịn
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
尸›
粉›