僵尸 jiāngshī
volume volume

Từ hán việt: 【cương thi】

Đọc nhanh: 僵尸 (cương thi). Ý nghĩa là: cương thi; quỷ nhập tràng; xác chết cứng; đồ hủ bại. Ví dụ : - 手机用户注册时僵尸粉是由系统自动产生的关注。 Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

Ý Nghĩa của "僵尸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

僵尸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cương thi; quỷ nhập tràng; xác chết cứng; đồ hủ bại

僵硬而死尸,常用来比喻腐朽的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵尸

  • volume volume

    - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 僵持 jiāngchí le 好久 hǎojiǔ

    - hai bên giằng co khá lâu.

  • volume volume

    - zhè shì 尸僵 shījiāng ma

    - Đây có phải là sự nghiêm khắc không?

  • volume volume

    - shuō 尸检 shījiǎn ma

    - Bạn đã nói khám nghiệm tử thi?

  • volume volume

    - shī zhǎng 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cuộc họp này.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • volume volume

    - 验尸官 yànshīguān 不是 búshì 这样 zhèyàng shuō de ma

    - Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 食尸 shíshī guǐ 害怕 hàipà 阳光 yángguāng

    - Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Cương , Thương
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMWM (人一田一)
    • Bảng mã:U+50F5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao