尾生 wěishēng
volume volume

Từ hán việt: 【vĩ sinh】

Đọc nhanh: 尾生 (vĩ sinh). Ý nghĩa là: Wei Sheng (nhân vật huyền thoại đã chờ đợi tình yêu của mình dưới một cây cầu cho đến khi anh ta bị chết đuối trong dòng nước dâng cao), ai đó người luôn giữ lời của họ bất kể điều gì.

Ý Nghĩa của "尾生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尾生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Wei Sheng (nhân vật huyền thoại đã chờ đợi tình yêu của mình dưới một cây cầu cho đến khi anh ta bị chết đuối trong dòng nước dâng cao)

Wei Sheng (legendary character who waited for his love under a bridge until he was drowned in the surging waters)

✪ 2. ai đó người luôn giữ lời của họ bất kể điều gì

sb who keeps to their word no matter what

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾生

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 女生 nǚshēng zhā 马尾 mǎwěi jiù huì 显得 xiǎnde hěn 灵动 língdòng 可爱 kěài

    - Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一家 yījiā de 生活 shēnghuó yóu 支撑 zhīchēng

    - Cả gia đình do anh ấy chèo chống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng zuò le 阑尾 lánwěi 手术 shǒushù

    - Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao