Đọc nhanh: 尾生 (vĩ sinh). Ý nghĩa là: Wei Sheng (nhân vật huyền thoại đã chờ đợi tình yêu của mình dưới một cây cầu cho đến khi anh ta bị chết đuối trong dòng nước dâng cao), ai đó người luôn giữ lời của họ bất kể điều gì.
尾生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Wei Sheng (nhân vật huyền thoại đã chờ đợi tình yêu của mình dưới một cây cầu cho đến khi anh ta bị chết đuối trong dòng nước dâng cao)
Wei Sheng (legendary character who waited for his love under a bridge until he was drowned in the surging waters)
✪ 2. ai đó người luôn giữ lời của họ bất kể điều gì
sb who keeps to their word no matter what
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾生
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
生›