Đọc nhanh: 就道 (tựu đạo). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành. Ví dụ : - 束装就道。 đóng bộ lên đường.. - 来电一再催促立即就道。 điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.
就道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; khởi hành
上路;动身
- 束装就道
- đóng bộ lên đường.
- 来电 一再 催促 立即 就 道
- điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就道
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 你 再 客气 , 就 显得 外道 了
- bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
- 他 生就 一张 能说会道 的 嘴
- anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.
- 你 一 张嘴 , 我 就 知道 你 要说 什么
- anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
道›