Đọc nhanh: 尸禄 (thi lộc). Ý nghĩa là: để tổ chức một người mua sắm.
尸禄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tổ chức một người mua sắm
to hold a sinecure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸禄
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 地上 尸体 相 枕藉
- Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
禄›