对我而言 duì wǒ ér yán
volume volume

Từ hán việt: 【đối ngã nhi ngôn】

Đọc nhanh: 对我而言 (đối ngã nhi ngôn). Ý nghĩa là: đối với tôi mà nói. Ví dụ : - 这次出国留学对我而言是个很大的学习机会。 Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.

Ý Nghĩa của "对我而言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对我而言 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối với tôi mà nói

对我来说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 出国 chūguó 留学 liúxué duì 而言 éryán shì 很大 hěndà de 学习 xuéxí 机会 jīhuì

    - Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对我而言

  • volume volume

    - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài duì 中国 zhōngguó rén 而言 éryán shì 百年 bǎinián 国耻 guóchǐ

    - Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 一对 yīduì 女同 nǚtóng ér shì bàng 大款 dàkuǎn de 那个 nàgè

    - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

  • volume volume

    - 知道 zhīdào duì 而言 éryán 就是 jiùshì 禁果 jìnguǒ

    - Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.

  • volume volume

    - duì 而言 éryán jiā shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Đối với tôi mà nói, gia đình là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - duì 而言 éryán jiù xiàng 玛莎拉蒂 mǎshālādì

    - Đối với tôi, bạn giống như một chiếc Maserati.

  • volume volume

    - duì 来说 láishuō 这是 zhèshì 一个 yígè 可遇 kěyù ér 不可 bùkě qiú de 机会 jīhuì

    - Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.

  • volume volume

    - 简而言之 jiǎnéryánzhī 我们 wǒmen yào 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 出国 chūguó 留学 liúxué duì 而言 éryán shì 很大 hěndà de 学习 xuéxí 机会 jīhuì

    - Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao