Đọc nhanh: 舅 (cữu). Ý nghĩa là: cậu, anh em vợ, bố chồng. Ví dụ : - 我的舅舅住在北京。 Cậu của tôi sống ở Bắc Kinh.. - 我的二舅会说很多语言。 Cậu hai của tôi biết nói rất nhiều ngôn ngữ.. - 大舅是我妈妈的哥哥。 Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
舅 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cậu
舅父
- 我 的 舅舅 住 在 北京
- Cậu của tôi sống ở Bắc Kinh.
- 我 的 二舅 会 说 很多 语言
- Cậu hai của tôi biết nói rất nhiều ngôn ngữ.
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. anh em vợ
妻的弟兄
- 我 爸爸 有 很多 妻舅
- Bố tôi có rất nhiều anh em vợ.
- 我 常常 跟 妻舅 一起 去 钓鱼
- Tôi thường đi câu cá với anh em vợ.
✪ 3. bố chồng
丈夫的父亲
- 我们 跟 舅姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 她 常常 和 舅姑 一起 吃饭
- Cô ấy thường ăn cơm cùng bố mẹ chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舅
- 父舅 一同 去 钓鱼
- Ông cậu cùng đi câu cá.
- 我 的 舅舅 住 在 北京
- Cậu của tôi sống ở Bắc Kinh.
- 舅舅 笑 得 很 开心
- Cậu tôi mỉm cười vui vẻ.
- 舅舅 的 公司 上个月 推出 了 一项 新 产品
- Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.
- 我 常常 跟 妻舅 一起 去 钓鱼
- Tôi thường đi câu cá với anh em vợ.
- 舅舅 对 我 特别 好
- Chú tôi rất tốt với tôi.
- 舅舅 好久 都 没来 我家 了
- Cậu tôi đã lâu không đến nhà tôi.
- 我 舅舅 34 岁 了 都 没人要
- Cậu tôi 34 tuổi rồi mà vẫn ế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舅›