Đọc nhanh: 尤利西斯 (vưu lợi tây tư). Ý nghĩa là: Ulysses (tiểu thuyết). Ví dụ : - 我会在吧台念《尤利西斯》给你听 Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
尤利西斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ulysses (tiểu thuyết)
Ulysses (novel)
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤利西斯
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
尤›
斯›
西›