Đọc nhanh: 法西斯 (pháp tây tư). Ý nghĩa là: phát xít, chủ nghĩa phát xít; chủ nghĩa phát-xít.
法西斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát xít
'权标' (拉丁fasces) 的译音,权标是意大利法西斯党的标志
✪ 2. chủ nghĩa phát xít; chủ nghĩa phát-xít
指法西斯主义的 (倾向、运动、体制等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法西斯
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
法›
西›