Đọc nhanh: 西斯汀 (tây tư đinh). Ý nghĩa là: Sistine (Nhà nguyện), cũng được viết 西斯廷.
西斯汀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sistine (Nhà nguyện)
Sistine (Chapel)
✪ 2. cũng được viết 西斯廷
also written 西斯廷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西斯汀
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
汀›
西›