Đọc nhanh: 尚文 (thượng văn). Ý nghĩa là: thượng phương bảo kiếm (thanh kiếm báu của nhà vua) 。皇帝用的寶劍。戲曲和近代小說中常說持有皇帝賞賜的上方寶劍的大臣,有先斬后奏的權力 (上方:制作或儲藏御用器物的官署,也作尚方) 。見〖上方寶劍〗。.
尚文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng phương bảo kiếm (thanh kiếm báu của nhà vua) 。皇帝用的寶劍。戲曲和近代小說中常說持有皇帝賞賜的上方寶劍的大臣,有先斬后奏的權力 (上方:制作或儲藏御用器物的官署,也作尚方) 。見〖上方寶劍〗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚文
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 她 崇尚 传统 文化
- Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
文›