Đọc nhanh: 尖窄 (tiêm trách). Ý nghĩa là: nhọn hoắt, thuôn nhọn.
尖窄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhọn hoắt
pointy
✪ 2. thuôn nhọn
tapered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖窄
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
窄›