Đọc nhanh: 尖沙咀 (tiêm sa tư). Ý nghĩa là: Tsim Sha Tsui, khu đô thị hóa ở Hồng Kông.
✪ 1. Tsim Sha Tsui, khu đô thị hóa ở Hồng Kông
Tsim Sha Tsui, urbanized area in Hong Kong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖沙咀
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咀›
尖›
沙›