Đọc nhanh: 尖劈 (tiêm phách). Ý nghĩa là: dao khắc.
尖劈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao khắc
简单机械,由两个斜面合成,纵截面呈三角形,木工、金工用的楔子和刀、斧等各种用切削工具的刃都是劈也叫尖劈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖劈
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
尖›