Đọc nhanh: 少说 (thiếu thuyết). Ý nghĩa là: Ít nhất. Ví dụ : - 我外婆少说也有七八十岁了 Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
少说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ít nhất
《儿女英雄传》第二六回:“世界之大,何上万万万人?少说,这里头也有一停儿没爹娘的女孩儿。”
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少说
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 我 知道 多少 说 多少
- Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 我 多少 会 说 几句 汉语
- Tôi ít nhiều cũng biết nói vài câu tiếng Trung.
- 他 没 说 清楚 苹果 的 多少
- Anh ta không nói rõ số lượng táo là bao nhiêu.
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
说›