Đọc nhanh: 减少排放 (giảm thiếu bài phóng). Ý nghĩa là: giảm thiểu thải ra.
减少排放 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm thiểu thải ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减少排放
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 他 要 减肥 , 从而 吃 的 很少
- Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
少›
排›
放›