Đọc nhanh: 少开口 (thiếu khai khẩu). Ý nghĩa là: bớt lời.
少开口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bớt lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少开口
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他家 的 人口 不少
- Nhân khẩu nhà anh ấy không ít.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
少›
开›