少尾 shǎo wěi
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu vĩ】

Đọc nhanh: 少尾 (thiếu vĩ). Ý nghĩa là: cụt đuôi.

Ý Nghĩa của "少尾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cụt đuôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少尾

  • volume volume

    - shuì 不少 bùshǎo 不是 búshì

    - Không ngủ nhiều, không phải tôi.

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo 刚刚 gānggang 一杯 yībēi

    - không nhiều không ít, vừa đủ một ly.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo

    - vừa phải; không ít cũng không nhiều

  • volume volume

    - 上来 shànglái 先少 xiānshǎo 说话 shuōhuà

    - Lúc đầu ít nói thôi.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao