Đọc nhanh: 少尾 (thiếu vĩ). Ý nghĩa là: cụt đuôi.
少尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụt đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少尾
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
尾›