Đọc nhanh: 小龙 (tiểu long). Ý nghĩa là: con rắn (cầm tinh) (sinh năm tỵ).
小龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con rắn (cầm tinh) (sinh năm tỵ)
指十二生肖中的蛇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小龙
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
龙›