Đọc nhanh: 小黄瓜 (tiểu hoàng qua). Ý nghĩa là: gherkin.
小黄瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gherkin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小黄瓜
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 小号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
瓜›
黄›