Đọc nhanh: 小鸡 (tiểu kê). Ý nghĩa là: Gà Con. Ví dụ : - 他眼巴巴地看着老鹰把小鸡抓走了。 nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.. - 刚孵出来的小鸡长着一身氄毛。 gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.. - 小鸡咻咻地叫着。 gà con kêu chíp chíp
小鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gà Con
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 小鸡 咻咻地 叫 着
- gà con kêu chíp chíp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸡
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 小鸡 咻咻地 叫 着
- gà con kêu chíp chíp
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
- 我 把 鸡肉 剁成 小 块
- Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
鸡›