Đọc nhanh: 别鸟 (biệt điểu). Ý nghĩa là: (Từ địa phương Tứ Xuyên) Kệ (别理). Ví dụ : - 别鸟我! Kệ tôi đi!
别鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Từ địa phương Tứ Xuyên) Kệ (别理)
- 别鸟 我
- Kệ tôi đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别鸟
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 别鸟 我
- Kệ tôi đi!
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
鸟›