Đọc nhanh: 小调 (tiểu điệu). Ý nghĩa là: điệu hát dân gian. Ví dụ : - 地广人稀。 Đất rộng người thưa
小调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu hát dân gian
(小调儿) 流行于民间的各种曲调
- 地广人稀
- Đất rộng người thưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小调
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 大家 喜欢 调侃 小 明
- Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.
- 那个 小丫头 很 调皮
- Bé gái đó rất nghịch ngợm.
- 他调 小孩 偷拿 东西
- Anh ta xúi giục trẻ nhỏ lấy trộm đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
调›