Đọc nhanh: 小的 (tiểu đích). Ý nghĩa là: Tôi (khi nói chuyện với cấp trên); xép. Ví dụ : - 所以小的时候 Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
小的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi (khi nói chuyện với cấp trên); xép
I (when talking to a superior)
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小的
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
的›