Đọc nhanh: 小洞 (tiểu động). Ý nghĩa là: mà. Ví dụ : - 小洞穴是唯一的避寒处。 Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
小洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 小狗 在 草地 上 挖洞
- Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.
- 石头 有个 小窍洞
- Đá có một lỗ nhỏ.
- 那 只 小狗 从 洞里 钻进去 了
- Con chó con đã chui qua cái lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
洞›