小注 xiǎo zhù
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu chú】

Đọc nhanh: 小注 (tiểu chú). Ý nghĩa là: chú thích; tiểu chú (lời chú in nhỏ xen trong các hàng chữ lớn của chính văn, song song với các chữ in theo hàng dọc trong sách chữ Hán của Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "小注" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小注 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chú thích; tiểu chú (lời chú in nhỏ xen trong các hàng chữ lớn của chính văn, song song với các chữ in theo hàng dọc trong sách chữ Hán của Trung Quốc)

(小注儿) 直行书中夹在正文中的注解,字体小于正文,多为双行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小注

  • volume volume

    - 注意 zhùyì 小数点 xiǎoshǔdiǎn 位置 wèizhi

    - Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.

  • volume volume

    - 正文 zhèngwén yòng 大字 dàzì 注用 zhùyòng 小字 xiǎozì

    - chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.

  • volume volume

    - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 关注 guānzhù 身边 shēnbiān de 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì dào le 细小 xìxiǎo de 差别 chābié

    - Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 注定 zhùdìng 成为 chéngwéi 畅销书 chàngxiāoshū

    - Tiểu thuyết đó nhất định sẽ trở thành sách bán chạy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiǎo 县城 xiànchéng 当时 dāngshí chéng le 全国 quánguó 注目 zhùmù de 地方 dìfāng

    - cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.

  • volume volume

    - yào 关注 guānzhù 细小 xìxiǎo de chù

    - Bạn cần chú ý đến những khía cạnh nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao