Đọc nhanh: 小河 (tiểu hà). Ý nghĩa là: suối. Ví dụ : - 曲折的小河细 得象腰带。 con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.. - 小河汇合成大河。 sông nhỏ hợp thành sông lớn. - 小河上面跨着一座石桥。 một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
小河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suối
brook
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小河
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 小河 澹 澹 地 流动
- Con sông nhỏ lăn tăn chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
河›