Đọc nhanh: 小木槌 (tiểu mộc chuỳ). Ý nghĩa là: Cái dùi, chày gỗ.
小木槌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái dùi, chày gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小木槌
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 钉 上 一个 小木 橛 儿
- đóng một cái cọc gỗ.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 小王 有点儿 木
- Tiểu Vương hơi đơ.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
木›
槌›