Đọc nhanh: 小木偶 (tiểu mộc ngẫu). Ý nghĩa là: Con rối gỗ; chú bé người gỗ; Pinocchio. Ví dụ : - 文章描述了小木偶在童话世界里的冒险经历。 Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.. - 小木偶有鼻子有眼,能说话,会走路。 Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
小木偶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con rối gỗ; chú bé người gỗ; Pinocchio
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小木偶
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 她 偶尔 想起 小时候 的 事
- Cô thỉnh thoảng nghĩ về những chuyện hồi nhỏ.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
⺌›
⺍›
小›
木›