Đọc nhanh: 小曲 (tiểu khúc). Ý nghĩa là: bản ballad, giai điệu dân gian, bài hát phổ biến. Ví dụ : - 他一边走一边哼着。 Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.. - 小曲儿。 tiểu khúc.. - 他一边劳动,一边哼唧着小曲儿。 anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
小曲 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bản ballad
ballad
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. giai điệu dân gian
folk tune
✪ 3. bài hát phổ biến
popular song
✪ 4. đoản khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小曲
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 这 条 小径 很 曲折
- Con đường nhỏ này rất ngoằn ngoèo.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
曲›