Đọc nhanh: 小弟弟 (tiểu đệ đệ). Ý nghĩa là: cậu bé nhỏ, em trai. Ví dụ : - 给那个小弟弟的吗 Nó dành cho cậu bé?. - 她们很高兴能多个小弟弟 Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.
小弟弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé nhỏ
little boy
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
✪ 2. em trai
little brother
- 她们 很 高兴 能 多个 小弟弟
- Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小弟弟
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 弟 这里 有些 小 礼物
- Đệ có chút quà nhỏ tặng anh.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
弟›