Đọc nhanh: 小妮子 (tiểu ni tử). Ý nghĩa là: cô bé; cô gái; con bé. Ví dụ : - 小妮子,你又淘气了! Con bé này, con lại nghịch rồi!. - 那位小妮子长得真漂亮。 Cô bé kia trông thật xinh đẹp.
小妮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô bé; cô gái; con bé
亲切地称呼年轻的女性,尤其是女孩子
- 小妮子 , 你 又 淘气 了 !
- Con bé này, con lại nghịch rồi!
- 那位 小妮子 长得 真 漂亮
- Cô bé kia trông thật xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小妮子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 我们 班有 一个 小妮子
- Lớp chúng tôi có một cô bé.
- 那位 小妮子 长得 真 漂亮
- Cô bé kia trông thật xinh đẹp.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 小妮子 , 你 又 淘气 了 !
- Con bé này, con lại nghịch rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妮›
子›
⺌›
⺍›
小›