Đọc nhanh: 小女人 (tiểu nữ nhân). Ý nghĩa là: vợ lẽ, cô gái thanh lịch và tinh tế.
小女人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vợ lẽ
concubine
✪ 2. cô gái thanh lịch và tinh tế
dainty and delicate girl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小女人
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
女›
⺌›
⺍›
小›