Đọc nhanh: 小型企业 (tiểu hình xí nghiệp). Ý nghĩa là: doanh nghiệp nhỏ. Ví dụ : - 别谈什么政治呀小型企业贷款 Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
小型企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh nghiệp nhỏ
small business
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小型企业
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 许多 小企业 因 疫情 倒闭
- Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
型›
⺌›
⺍›
小›