小钱 xiǎoqián
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu tiền】

Đọc nhanh: 小钱 (tiểu tiền). Ý nghĩa là: tiền trinh; đồng trinh (đồng tiền của Trung Quốc thời xưa), món tiền nhỏ, món hối lộ vặt. Ví dụ : - 说大话使小钱。 nói nhiều tiêu ít.

Ý Nghĩa của "小钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小钱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiền trinh; đồng trinh (đồng tiền của Trung Quốc thời xưa)

小钱儿:清末铸造的质量、重量次于制钱的小铜钱有的地区把制钱或镚子叫做小钱

✪ 2. món tiền nhỏ

指少量的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说大话 shuōdàhuà 使 shǐ 小钱 xiǎoqián

    - nói nhiều tiêu ít.

✪ 3. món hối lộ vặt

旧时指做贿赂用的少量钱财

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小钱

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bèi rén 讹诈 ézhà 钱财 qiáncái

    - Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.

  • volume volume

    - 挣钱 zhèngqián 养小三 yǎngxiǎosān

    - Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.

  • volume volume

    - 小气 xiǎoqì lián 一毛钱 yīmáoqián gěi

    - Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ yǒu 某个 mǒugè 外星 wàixīng 小孩 xiǎohái 花钱 huāqián

    - Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình

  • volume volume

    - 好你个 hǎonǐgè 小强 xiǎoqiáng 骗钱 piànqián 竟然 jìngrán 骗到 piàndào 头上 tóushàng le

    - hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi

  • volume volume

    - xiǎo 偷偷 tōutōu le de 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao