Đọc nhanh: 小商品 (tiểu thương phẩm). Ý nghĩa là: Vật dụng xinh xắn.
小商品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng xinh xắn
小商品是指那些生产点多面广、品种花样繁多、消费变化迅速、价值相对较低的小百货、小五金、某些日常生活用品以及部分文化用品等。然而,随着科学技术的进步,小商品的品种不断增多,推陈出新的趋势十分明显。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小商品
- 他 的 官 很小 , 就是 个 九品 官
- Chức quan anh ta rất nhỏ, chỉ là quan cửu phẩm.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 低 价钱 的 商品 很 受欢迎
- Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
商›
⺌›
⺍›
小›