Đọc nhanh: 小和尚 (tiểu hoà thượng). Ý nghĩa là: chú tiểu.
小和尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú tiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小和尚
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他 年 齿 尚 小
- Tuổi của anh ấy còn nhỏ.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
⺌›
⺍›
小›
尚›