Đọc nhanh: 小包 (tiểu bao). Ý nghĩa là: Gói nhỏ, đùm.
小包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gói nhỏ
小包:子实体中的小体
✪ 2. đùm
包好了的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小包
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 小孩 盼 着 新年 红包
- Đứa trẻ mong chờ lì xì năm mới.
- 小 偷偷 了 我 的 钱包
- Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
⺌›
⺍›
小›